Front | Back |
/e/ pen, men, seven |
Tương tự âm E tiếng Việt, nhưng
ít dùng sức hơn một chút. Đây là âm hữu
thanh.
Vd: desk, lesson, twelve, dress, remember, hotel, yesterday, heavy, bread, weather, breakfast, ready, any, many, friend, again |
/æ/ pan, man, taxi, bank |
1. Đọc âm /e/, sau đó mở miệng to lên một chút. Dài
và nặng hơn âm /e/. Đây là âm hữu
thanh.
Vd: am, bad, and, had, sand, axe, bag, have, family, cat, happy, angry, bank, match, stamp, stand 2. Nhiều từ tiếng Anh đọc /ɑ:/ nhưng tiếng Mỹ đọc /æ/: class, dance, can't, banana, graph, half, answer, ask, after, fast, aunt |
/ʌ/ cup, hut, cut, love |
Tương tự âm Â
tiếng Việt. Đây là âm hữu thanh.
Vd: bus, sun, club, husband, funny, jump, study, month, mother, son, money, monkey, does, cousin, country, young, come, culture, result, difficult |
/ɑ:/ park, shark, are, bar |
1. Gần giống âm A
tiếng Việt nhưng môi tròn hơn, miệng không mở rộng quá. Đây là âm hữu thanh.
Vd: father, market, star, pardon, farm, dark, hard, large, party, March, heart 2. Nhiều từ tiếng Anh đọc /ɑ:/ nhưng tiếng Mỹ đọc /æ/: class, dance, can't, banana, graph, half, answer, ask, after, fast, aunt |
/h/ hi, have, hot |
1. Tương tự âm H
tiếng Việt. Đây là âm hữu thanh.
Vd: hello, happy, house, behind, how, who, whole, whose 2. Chính tả h trong tiếng Anh có thể câm: hour, honest, honor, heir |
/ɒ/ hot, clock, box |
Giống âm O
tiếng Việt, nhưng giọng Anh thì môi tròn nhỏ, (gần âm Ô nhưng chưa tới) trong khi giọng Mỹ thì môi tròn lớn giống O
tiếng Việt hơn. Đây là âm hữu thanh.
Vd: dog, got, shop, not, on, copy, doctor, drop, long, stop, want, watch, what |
/ɔ:/ ball, all, call, war |
1. Anh: như âm Ô tiếng Việt. Mỹ: như âm O tiếng Việt.
Vd: call, wall, small, law, draw, awful, talk, walk, August, autumn 2. Nếu đi ngay trước âm /r/ thì Anh hay Mỹ đều nghe như Ô tiếng Việt: story, four, more, horse, door, floor, morning, short, corner, airport, north, fork |