Glossary for Principle of Management

Principle of Management key words and terms

364 cards   |   Total Attempts: 188
  

Cards In This Set

Front Back

Accountability
Trách nhiệm giải trình

< Ám chỉ đến triết lý quản lý nhờ đó các thành viên có trách nhiệm pháp lý về việc sử dụng quyền hạn như thế nào cho đúng hoặc sống có trách nhiệm để thực hiện các hoạt động đã được quyết định trước.>

Activities
Các hoạt động

Adhocracy culture
Sự quản lý phi thể thức (quản lý linh động)

<Là văn hóa của một tổ chức tiểu biểu bởi sự linh hoạt và sự tự do cùng với sự tập trung bên ngoài.>

Adjourning
Chấm dứt hoạt động

<Là giai đọan thứ năm và là giai đoạn cuối cùng của quá trình phát triển tập thể. Đây là giai đọan tập thể hoàn thành công việc của mình và chuẩn bị giải tán.>

Affirmative action programs
Chương trình chính sách đãi ngộ/nâng đỡ

<Một chính sách hay chương trình nhằm bù đắp cho sự phân biệt đối xử trong quá khứ thông qua những biện pháp nhằm đảm bảo cơ hội công bằng, như trong giáo dục hay việc làm.>

Alderfer’s ERG theory
Học thuyết ERG của Alderfer

<Thuyết Alderfer cho rằng nhu cầu của con người có 3 loại cơ bản : nhu cầu tồn tại, nhu cầu quan hệ, và nhu cầu phát triển.>

Angel investor
Angel investor - Người xuất vốn

<Là thuật ngữ dùng để chỉ những cá nhân giàu có, có khả năng cấp vốn cho một doanh nghiệp thành lập, và thông thường để đổi lại, họ sẽ có quyền sở hữu một phần công ty. Các nhà đầu tư này thường tiến hành đầu tư bằng chính tiền của mình, khác với các nhà đầu tư mạo hiểm - những người quyên tiền hay kêu gọi người khác đóng góp để thành lập một quỹ đầu tư, có sự quản lý chuyện nghiệp.>

Appropriate human resources
Nguồn nhân lực thích hợp

<Là những cá nhân trong một tổ chức có nhiều đóng góp có giá trị để đạt được hệ thống quản lý. >

Argyris’s maturity –immaturity continuum
Khái niệm tính liên tục của quá trình phát triển

<Là một khái niệm nhằm cung cấp sự hiểu biết về nhu cầu của con người bằng cách tập trung vào tiến trình tự nhiên của một cá nhân từ non nớt đến trưởng thành>

Assessment center
Trọng tâm đánh giá

<Là một chương trình trong đó người tham dự tham gia, và được đánh giá dựa trên một số cá nhân và nhóm các bài tập được xây dựng để mô phỏng các hoạt động quan trọng ở các cấp tổ chức mà người tham gia mong muốn đạt được>

Authority
Thẩm quyền

<Là quyền thực hiện hoặc lệnh>

Automation
Sự tự động hóa

<Là sự thay thế sức lao động của con người bằng các thiết bị máy móc>

Avoiding
Phương thức giảm tránh

<Là kỹ thuật quản lý xung đột, theo đó các nhà quản lý chỉ đơn giản bỏ qua những xung đột>

Bank financing
Hình thức vay vốn tài chánh từ ngân hàng

<Xảy ra khi một doanh nghiệp đạt được tài chánh từ một công ty tài chánh dưới hình thức vay>

Behavior modification
Chương trình sửa đổi hành vi

<Là chương trình tập trung vào việc khuyến khích hành vi đúng mực bằng cách kiếm soát kết quả của hành vi đó>